🔍
Search:
ĐỘT NHIÊN
🌟
ĐỘT NHIÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
어떤 일이 미처 생각하지 못한 사이에 갑자기 일어난 상태에 있다.
1
ĐỘT NHIÊN:
Ở trạng thái mà việc nào đó bất thình lình xảy ra giữa lúc không ngờ tới.
-
Phó từ
-
1
생각이나 감정이 갑자기 생기는 모양.
1
BẤT CHỢT, ĐỘT NHIÊN:
Hình ảnh suy nghĩ hay tình cảm đột nhiên xuất hiện.
-
☆
Phó từ
-
1
아무런 설명 없이 그 자리에서 바로. 또는 갑자기.
1
NGAY, LIỀN TẠI CHỖ, ĐỘT NHIÊN:
Ngay tại chỗ đó mà không giải thích gì cả. Hoặc bỗng nhiên.
-
Phó từ
-
1
생각이나 느낌이 갑자기 떠오르는 모양.
1
CHỢT, BẤT CHỢT:
Hình ảnh suy nghĩ hay cảm xúc hiện lên đột ngột.
-
2
어떤 행위가 갑자기 이루어지는 모양.
2
ĐỘT NGỘT, ĐỘT NHIÊN:
Hình ảnh mà hành vi nào đó bỗng nhiên được thực hiện.
-
☆
Phó từ
-
1
갑자기 놀라거나 무서워서 가슴이 내려앉는 모양.
1
THÓT TIM:
Hình ảnh tim như rớt xuống vì ngạc nhiên hay sợ hãi đột ngột.
-
2
어떤 일이 갑자기 일어나는 모양.
2
BẤT THÌNH LĨNH, ĐỘT NHIÊN:
Hình ảnh mà việc nào đó xuất hiện bất ngờ.
-
☆☆
Phó từ
-
1
생각이나 느낌이 갑자기 떠오르는 모양.
1
BẤT CHỢT, BỖNG DƯNG:
Hình ảnh mà suy nghĩ hay cảm xúc trỗi dậy đột ngột.
-
2
어떤 행위가 갑자기 이루어지는 모양.
2
ĐỘT NHIÊN, ĐỘT NGỘT:
Hình ảnh mà hành vi nào đó bỗng nhiên được thực hiện.
-
Phó từ
-
1
미처 생각하지 못한 사이에 갑자기.
1
MỘT CÁCH ĐỘT NHIÊN, MỘT CÁCH BẤT THÌNH LÌNH:
Một cách bất chợt, không thể nghĩ tới.
-
Phó từ
-
1
일의 앞뒤 사정을 알아보거나 이야기하지 않고 바로.
1
BẤT NGỜ, ĐỘT NGỘT, ĐỘT NHIÊN, THÌNH LÌNH, BỖNG DƯNG:
Ngay lập tức mà không nói hay xem xét sự tình trước sau của công việc.
-
Phó từ
-
1
어떤 행동을 망설이지 않고 빠르고 시원스럽게 해내는 모양.
1
BẤT THÌNH LÌNH, ĐỘT NHIÊN:
Hình ảnh thực hiện hành động nào đó một cách nhanh chóng, dứt khoát và không do dự.
-
2
갑자기 날쌔게 던지거나 뿌리는 모양.
2
LUNG TUNG:
Hình ảnh ném hoặc vứt một cách nhanh nhẹn và bất ngờ.
-
3
힘을 주어서 날쌔게 뿌리치는 모양.
3
PHẮT:
Hình ảnh gạt tay một cách nhanh và mạnh.
-
4
바람이나 입김 등이 갑자기 세게 불어오는 모양.
4
PHÙ:
Hình ảnh gió hay hơi thở... bất ngờ thổi mạnh tới.
-
5
갑자기 힘 있게 빨리 돌리는 모양.
5
PHỤP, BỤP:
Hình ảnh xoay nhanh và mạnh một cách bất ngờ.
-
6
갑자기 빠르게 열리거나 풀리는 모양.
6
PHẮT, TOANG:
Hình ảnh được mở ra hoặc tháo ra nhanh và bất ngờ.
-
7
길 등이 급작스럽게 꺾인 모양.
7
NGOẶT:
Hình ảnh con đường... bị bẻ cong một cách bất ngờ.
-
☆
Phó từ
-
1
일의 앞뒤 사정을 알아보거나 이야기하지 않고 바로.
1
MỘT CÁCH BẤT NGỜ, MỘT CÁCH ĐỘT NGỘT, ĐỘT NHIÊN, THÌNH LÌNH, BỖNG DƯNG:
Ngay lập tức mà không nói hay xem xét sự tình trước sau của công việc.
-
Phó từ
-
1
갑자기 어떤 행동을 하는 모양.
1
(ÔM) CHOÀNG, (ĐẨY) PHẮT, (CHẠY ) ÀO:
Hình ảnh làm hành động nào đó đột ngột.
-
2
어떤 감정이나 생각 등이 갑자기 솟구치거나 떠오르는 모양.
2
ĐỘT NHIÊN, BỖNG, ĐÙNG ĐÙNG (NỔI GIẬN):
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó đột ngột trỗi dậy hay hiện lên.
-
Phó từ
-
1
작은 물건이 도드라지게 높이 솟아 있는 모양.
1
CHÓT VÓT, TRƠ TRỌI:
Hình ảnh vật nhỏ trồi lên nổi bật.
-
2
갑자기 일어서는 모양.
2
VỤT PHẮT (DẬY), ĐỘT NHIÊN BẬT DẬY:
Hình ảnh đột nhiên đứng lên.
-
3
움직이다가 멈추는 모양.
3
(DỪNG) PHẮT LẠI, (ĐỨNG) NGÂY RA:
Hình ảnh đang di chuyển thì dừng lại.
🌟
ĐỘT NHIÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
갑자기 호들갑스럽게 펄쩍 뛸 듯이 놀라는 모양.
1.
(GIẬT) NẢY:
Bộ dạng đột nhiên giật mình như nhảy ào một cách hoảng hốt.
-
Động từ
-
1.
적은 양의 액체나 국수 등을 빨리 들이마시는 소리를 계속 내다.
1.
(HÚP) SÙM SỤP:
Liên tục phát ra tiếng uống nhanh chất lỏng hay nước canh...
-
2.
새 등이 날개를 가볍게 치며 갑자기 날아가는 소리가 계속 나다.
2.
VÙ VÙ:
Tiếng chim... đập cánh nhẹ và đột nhiên bay lên liên tục phát ra.
-
Phó từ
-
1.
적은 양의 액체나 국수 등을 빨리 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
1.
(HÚP) SÙM SỤP:
Tiếng uống nhanh những cái như chất lỏng hay nước canh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
새 등이 날개를 가볍게 치며 갑자기 날아가는 소리. 또는 그 모양.
2.
VÙ:
Tiếng chim đập cánh nhẹ và đột nhiên bay lên. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1.
연기나 먼지 등 조금씩 뭉쳐 갑자기 한 번 일어나는 모양.
1.
TUNG MÙ MỊT:
Hình ảnh những cái như khói hay bụi tụ lại từng chút một, đột nhiên tỏa ra một phát.
-
2.
기운 없이 주저앉거나 내려앉는 모양.
2.
PHỊCH, BỊCH:
Hình ảnh ngồi hoặc hạ xuống một cách không có sinh khí.
-
Phó từ
-
1.
열을 받아서 갑자기 뜨거워지는 모양.
1.
(NÓNG) BỪNG, PHỪNG PHỪNG:
Hình ảnh bắt nhiệt và đột nhiên nóng lên.
-
2.
흥분이나 긴장 등이 거세어지는 모양.
2.
PHỪNG PHỪNG, HỪNG HỰC:
Hình ảnh sự hưng phấn hay căng thẳng trở nên mạnh mẽ.
-
Phó từ
-
1.
의젓하거나 태연스럽게 일을 처리하는 모양.
1.
RỤP RỤP, THOAN THOẮT:
Hình dáng xử lý công việc một cách chín chắn và gọn nhẹ.
-
2.
사람이나 물건이 계속 쓰러지는 모양.
2.
ÀO ÀO, ĐỒM ĐỘP:
Hình ảnh người hay đồ vật liên tục đổ ngã.
-
3.
숨 등이 계속 막히는 모양.
3.
Hình ảnh những thứ như hơi thở liên tục bị nghẹt .
-
4.
침을 계속 뱉는 소리. 또는 그 모양.
4.
XOÈN XOẸT:
Âm thanh nhổ nước bọt liên tục. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
5.
단단한 물건을 자꾸 두드리거나 먼지 등을 터는 소리. 또는 그 모양.
5.
LỘP CỘP, PHÀNH PHẠCH:
Âm thanh khi gõ liên tục vào đồ vật cứng hay phủi những thứ như bụi. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
6.
단단한 물건이 갑자기 터져 계속 나는 소리. 또는 그 모양.
6.
ĐÌ ĐÙNG, BÙM BÙM:
Âm thanh liên tục phát ra do vật cứng đột nhiên bị vỡ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7.
물건이 아주 힘없이 잘리거나 끊어져 계속 나는 소리. 또는 그 모양.
7.
CỤP CỤP, RÔM RỐP:
Âm thanh liên tục phát ra do đồ vật bị chặt hay bị gẫy một cách không còn sức lực. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Phó từ
-
1.
열을 받아서 갑자기 자꾸 뜨거워지는 모양.
1.
(NÓNG) BỪNG, PHỪNG PHỪNG, RỪNG RỰC:
Hình ảnh đột nhiên nóng lên vì bắt nhiệt.
-
Động từ
-
1.
열을 받아서 갑자기 뜨거워지거나 뜨거운 느낌이 일어나다.
1.
NÓNG BỪNG, NÓNG PHỪNG PHỪNG, NÓNG RỪNG RỰC:
Dấy lên cảm giác nóng hoặc đột nhiên nóng lên vì bắt nhiệt.
-
Phó từ
-
1.
작은 물건이 도드라지게 높이 솟아 있는 모양.
1.
CHÓT VÓT, TRƠ TRỌI:
Hình ảnh vật nhỏ trồi lên nổi bật.
-
2.
갑자기 일어서는 모양.
2.
VỤT PHẮT (DẬY), ĐỘT NHIÊN BẬT DẬY:
Hình ảnh đột nhiên đứng lên.
-
3.
움직이다가 멈추는 모양.
3.
(DỪNG) PHẮT LẠI, (ĐỨNG) NGÂY RA:
Hình ảnh đang di chuyển thì dừng lại.
-
☆☆
Động từ
-
1.
무엇을 둘러싸고 있는 표면을 눌러서 터지게 하다.
1.
LÀM VỠ TUNG, LÀM BUNG RA:
Ấn vào bề mặt đang bao gói cái gì đó và làm cho nó vỡ ra.
-
2.
불이나 빛이 세차게 튀게 하다.
2.
LÀM BÙNG LÊN, LÀM NỔ BÙNG:
Lửa hay ánh sáng được làm cho toả ra thật mạnh.
-
3.
식물이 꽃망울을 벌려 꽃을 피우다.
3.
LÀM NỞ TUNG, LÀM NỞ BUNG:
Thực vật hé mở nụ và nở hoa.
-
4.
웃음, 울음, 비명 소리 같은 것을 갑자기 세게 내다.
4.
BẬT RA:
Làm cho nụ cười, tiếng khóc, tiếng hét bỗng nhiên phát ra thật mạnh.
-
5.
마음속에 있던 좋지 않은 감정을 갑자기 밖으로 드러내다.
5.
BÙNG RA, BÙNG PHÁT:
Làm cho cảm tình vốn không tốt trong lòng đột nhiên bộc lộ ra bên ngoài.
-
6.
어떤 일을 갑자기 일어나게 하거나 밖으로 드러나게 하다.
6.
BÙNG PHÁT, BÙNG LÊN, NỔ RA:
Làm cho việc gì đó bỗng nhiên nảy sinh hoặc bộc lộ ra bên ngoài.
-
7.
축구나 야구 등의 경기에서, 점수를 내다.
7.
PHÁ LƯỚI, GHI BÀN:
Ghi điểm số trong trận đấu bóng đá hay bóng chày.
-
Phó từ
-
1.
긴장 등이 갑자기 풀리는 모양.
1.
PHÀO, NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh điều lo lắng bất ngờ được giải tỏa.
-
2.
행동 등을 의젓하고 태연하게 하는 모양.
2.
Hình ảnh thực hiện một hành động nào đó một cách thản nhiên và đĩnh đạc.
-
3.
어깨나 손 등을 갑자기 세게 짚거나 붙잡는 모양.
3.
Hình ảnh bất ngờ tóm hoặc nắm vai hay tay một cách mạnh.
-
4.
갑자기 숨 등이 몹시 막히는 모양.
4.
Hình ảnh hơi thở đột nhiên bị nghẹn lại.
-
5.
갑자기 힘없이 쓰러지는 모양.
5.
Hình ảnh bất ngờ gục xuống một cách yếu ớt.
-
6.
어깨나 가슴 등이 매우 넓게 벌어진 모양.
6.
Hình ảnh vai hay ngực mở rộng ra.
-
7.
침을 매우 세게 뱉는 소리. 또는 그 모양.
7.
TOẸT:
Tiếng nhổ nước bọt rất mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
8.
조금 둔하고 세게 부딪치거나 터지는 소리. 또는 그 모양.
8.
Tiếng va đập hoặc vỡ mạnh một cách hơi ngớ ngẩn. Hoặc hình ảnh đó.
-
9.
움직이던 것이 갑자기 멈추거나 무엇에 걸리는 모양.
9.
Hình ảnh cái đang chuyển động bất ngờ dừng lại hoặc vướng vào cái gì đó.
-
Phó từ
-
1.
일을 매우 시원스럽고 의젓하게 처리하는 모양.
1.
MỘT CÁCH GỌN GÀNG, MỘT CÁCH ĐÂU RA ĐẤY:
Hình ảnh xử lí công việc một cách rất thông thoáng và nghiêm chỉnh.
-
2.
숨 등이 계속 몹시 막히는 모양.
2.
Hình ảnh hơi thở... liên tục bị nghẽn lại.
-
3.
침을 계속 세게 뱉는 소리. 또는 그 모양.
3.
TOÈN TOẸT:
Tiếng nhổ nước bọt một cách mạnh và liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
계속 세게 쓰러지거나 거꾸러지는 모양.
4.
Hình ảnh gục xuống hoặc ngã ngửa ra đằng sau một cách mạnh và liên tiếp.
-
5.
갑자기 자꾸 멈춰 버리거나 무엇에 걸리는 모양. 또는 그 소리.
5.
Hình ảnh liên tục dừng lại hoặc vướng vào cái gì đó một cách bất ngờ. Hoặc âm thanh đó.
-
6.
무엇을 자꾸 세게 치거나 먼지 등을 터는 소리. 또는 모양.
6.
Hình ảnh hoặc âm thanh phát ra khi giũ bụi hoặc đánh mạnh liên tục vào cái gì đó.
-
7.
튼튼한 물건이 갑자기 세게 터지며 나는 소리. 또는 그 모양.
7.
Âm thanh vật cứng bất ngờ bị vỡ mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
8.
갑자기 아주 힘없이 잘리거나 끊어져 계속 나는 소리. 또는 그 모양.
8.
Âm thanh liên tục phát ra khi đột nhiên bị đứt hoặc bị gãy một cách rất yếu ớt. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1.
갑자기 주저앉는 소리가 자꾸 나다.
1.
BÌNH BỊCH, PHÌNH PHỊCH:
Tiếng kêu phát ra liên tục khi bất ngờ thả người ngồi xuống.
-
2.
크고 두툼한 물건이 갑자기 바닥에 떨어지는 소리가 자꾸 나다.
2.
BÌNH BỊCH, THÌNH THỊCH:
Tiếng kêu liên tục phát ra khi vật to và dày đột nhiên rơi xuống nền.
-
4.
크고 두툼한 물건이 세게 움직이는 소리가 자꾸 나다.
4.
THÌNH THỊCH, BÌNH BỊCH, BÔM BỐP:
Tiếng vật to và dày chuyển động mạnh.
-
3.
갑자기 마음이나 정신에 충격을 받아 자꾸 놀라다.
3.
THÌNH THỊCH:
Giật mình liên tục vì bị sốc bất ngờ.
-
Động từ
-
1.
갑자기 주저앉는 소리가 자꾸 나다.
1.
PHÌNH PHỊCH:
Tiếng đột nhiên ngồi phịch liên tiếp phát ra.
-
2.
크고 두툼한 물건이 갑자기 바닥에 떨어지는 소리가 자꾸 나다.
2.
PHÌNH PHỊCH, BÌNH BỊCH:
Tiếng đồ vật to và dầy đột nhiên rơi xuống sàn liên tiếp phát ra.
-
4.
크고 두툼한 물건이 세게 움직이는 소리가 자꾸 나다.
4.
THÌNH THÌNH:
Tiếng đồ vật to và dầy di chuyển mạnh phát ra.
-
3.
갑자기 마음이나 정신에 충격을 받아 자꾸 놀라다.
3.
(ĐẬP) THÙM THỤP, THÌNH THỊCH:
Đột nhiên tinh thần hay trong lòng bị sốc và liên tiếp sửng sốt.
-
Danh từ
-
1.
갑자기 부자가 된 사람.
1.
NGƯỜI MAU PHẤT, NGƯỜI GIÀU TRONG NHÁY MẮT:
Người đột nhiên trở nên giàu có.
-
☆
Phó từ
-
1.
작은 것이 갑자기 자꾸 튀거나 터지는 소리나 모양.
1.
TANH TÁCH, LÁCH TÁCH:
Hình ảnh hoặc tiếng vật nhỏ đột nhiên liên tiếp nảy lên hoặc vỡ ra.
-
2.
작은 것이 갑자기 자꾸 떨어지는 소리나 모양.
2.
TONG TONG, LỘP ĐỘP:
Hình ảnh hoặc tiếng vật nhỏ đột nhiên liên tiếp rơi.
-
3.
말을 사납게 자꾸 쏘아붙이는 모양.
3.
GAY GẮT:
Hình ảnh liên tiếp nói công kích một cách dữ dằn.
-
4.
작은 것이 자꾸 발에 걸리거나 차이는 소리나 모양.
4.
(VƯỚNG) GỜN GỢN, CÙNG CỤC , (ĐÁ) CỒNG CỘC:
Hình ảnh hoặc tiếng vật nhỏ liên tiếp vướng vào chân hoặc đá phải.
-
5.
자꾸 가볍게 살짝살짝 치거나 건드리는 소리나 모양.
5.
CỒNG CỘC, BỒM BỘP:
Hình ảnh hoặc âm thanh liên tiếp đập hoặc chạm nhẹ.
-
6.
자꾸 가볍게 살짝살짝 털거나 튀기는 소리나 모양.
6.
BÙM BỤP, NHÈ NHẸ, KHE KHẼ:
Hình ảnh hoặc tiếng liên tiếp rũ hoặc búng nhẹ.
-
7.
새가 부리로 가볍게 자꾸 쪼는 소리나 모양.
7.
CỘC CỘC:
Hình ảnh hoặc tiếng chim liên tiếp dùng mỏ mổ nhẹ.
-
8.
갑자기 가볍게 자꾸 부러지는 소리나 모양.
8.
RĂNG RẮC:
Hình ảnh hoặc tiếng đột nhiên liên tiếp gãy nhẹ.
-
9.
여기저기가 튀어나온 모양.
9.
LỞM CHỞM, LỐM ĐỐM:
Hình ảnh lồi lên ở đây ở kia.
-
10.
갑자기 혀끝이나 코 등이 자꾸 짜릿해지는 느낌.
10.
(CAY) SÈ, XÉ LƯỠI, XỘC LÊN MŨI:
Cảm giác đột nhiên đầu lưỡi hay mũi tê dại.
-
Động từ
-
1.
적은 양의 액체나 국수 등을 빨리 들이마시는 소리를 계속 내다.
1.
HÚP SÙM SỤP , HÚP XÌ XỤP:
Liên tục phát ra tiếng uống nhanh chất lỏng hay nước canh...
-
2.
새 등이 날개를 가볍게 치며 갑자기 날아가는 소리가 계속 나다.
2.
VÙ VÙ, RÀO RÀO:
Tiếng chim... đập cánh nhẹ và đột nhiên bay lên liên tục phát ra.
-
Động từ
-
1.
자동차나 기차 등이 갑자기 멈추어 서다. 또는 갑자기 멈추어 서게 하다.
1.
DỪNG ĐỘT NGỘT, DỪNG GẤP, THẮNG GẤP, PHANH GẤP:
Xe ôtô hay tàu hỏa... đột nhiên dừng lại. Hoặc đột nhiên làm cho dừng lại.
-
☆
Động từ
-
1.
겉으로 툭 내밀어져 나오다.
1.
BẮN RA, VỌT RA, TUÔN RA:
Bị đẩy mạnh ra bên ngoài.
-
2.
말이 갑자기 나오다.
2.
TUÔN RA, LỘ RA:
Lời nói đột nhiên buột ra.
-
3.
갑자기 모습이 나타나다.
3.
LÓ RA, CHẠY RA, BẤT NGỜ XUẤT HIỆN:
Hình ảnh đột nhiên xuất hiện.
-
Phó từ
-
1.
물체 등에 반사된 큰 빛이 자꾸 빠르게 잠깐씩 나타나는 모양.
1.
LOANG LOÁNG, LẤP LOÁNG, LẬP LÒE:
Hình ảnh ánh sáng lớn bị phản xạ bởi vật thể…. thường thoáng xuất hiện nhanh.
-
2.
어떤 생각이 갑자기 머릿속에 자꾸 떠오르는 모양.
2.
LOÁNG THOÁNG:
Hình ảnh suy nghĩ nào đó đột nhiên thường hiện lên trong đầu.